Từ điển Thiều Chửu
拆 - sách
① Nứt ra, như giáp sách 甲拆 nứt nanh. ||② Huỷ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh
拆 - sách
(đph) Tiết ra ngoài (ỉa đái). Xem 拆 [chai].

Từ điển Trần Văn Chánh
拆 - sách
① Tháo, dỡ, bóc, mở: 拆被子 Tháo vỏ chăn; 拆房子 Dỡ nhà; 拆信 Bóc thư; 拆封 Mở (bóc) niêm phong; 拆開包袱 Dỡ gói ra; ② (văn) Nứt ra: 甲拆 Nứt nanh; ③ (văn) Huỷ đi. Xem 拆 [ca].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拆 - xích
Rách ra. Nứt ra — Mở ra — Cũng đọc Sách.